Isotomurus punctiferus Yosii, 1963
publication ID |
https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1 |
publication LSID |
lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28 |
persistent identifier |
https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FFF9-D42F-FF31-F797FE03FC33 |
treatment provided by |
Plazi |
scientific name |
Isotomurus punctiferus Yosii, 1963 |
status |
|
248. Isotomurus punctiferus Yosii, 1963 View in CoL
Isotomurus punctiferus Yosii, 1963: 34 View in CoL .
Distribution in Vietnam. Widely distributed from the northern mountainous area to the southeast region. In forest, shrubland, grassland, waste land, cultivated land, garden, urban soil.
Northwest: Hòa Bình (Cao Phong; ThýỢng Tiến natural reserve; Yên Thủy). Lào Cai (Hoàng Liên national park). Sõn La (Chiềng Đông; Cò Nòi).
Northeast: Bắc Giang (Hiệp Hòa). Bắc Kạn (Na Rì). Cao Bằng (Vân Trình). Phú Thọ (Lâm Thao; Xuân Sõn national park). Tuyên Quang (Na Hang natural reserve).
Red River Delta: Hà Nội (Ba Vì national park; Cầu Giấy; Ðan PhýỢng; Đông Anh; Đống Ða ; Gia Lâm; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Mê Linh; Sóc Sõn; Son Tay; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; Trung Hòa; Từ Liêm; Yên Hòa). Hải Dýõng (Gia Xuyên; Hải Dýõng). Hải Phòng (Cát Bà island; Hải Phòng). Hýng Yên (Chỉ Đạo; Đông Mai; Hýng Yên). Nam Ðịnh (Hiển Khánh; Mỹ Lộc; Nam Cýờng ; Nam Thịnh; Nam Trực; Vụ Bản; Ý Yên). Thái Bình (Thái Bình). Vĩnh Phúc (Đại Lải; Mê Linh Biodiversity Station; Tam Ðảo national park; Vĩnh Yên).
North Central Coast: Hà Tĩnh (Sõn Tây). Quảng Trị (Đa Krông natural reserve) . Thanh Hóa. Thừa Thiên Huế (A Lý ới) .
Southeast: Đồng Nai (Cát Tiên national park; Mã Ðà).
Mekong River Delta: Cần Thõ (Cần Thõ).
Authorship. RD: Nguyễn T.T. 2017.
EC: Dýõng T.T. et al. 2010; Nguyễn H.L. & Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b, 2013, 2014; Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn T.T.A. et al. 2005a, 2008a,b, 2013a,b; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn H.L. 2013; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2004, 2005a, 2008; Nguyễn T.T. 2005b,c; Nguyễn T.T. & Dýõng T.T. 2004; Nguyễn T.T. et al. 1999, 2001, 2007b, 2013; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2001a; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn T.T. & Pomorski 2002; Nguyễn V.Q. & Nguyễn T.T. 2014; Phạm Đ.T. et al. 2007; Výõng T.H. et al. 2007.
CI: Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn Đ.A.2017; Nguyễn T.T.A. et al. 2002, 2005b, 2021; Nguyễn T.T. 2002a, 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2008, 2009a, 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2003, 2005; Nguyễn T.T. & Vũ Q.M. 2001; Trýõng H.Ð. et al. 2015.
Type locality. Shuri , Okinawa ( Japan) .
General distribution. Oriental species, also known from West Pakistan and Japan ( Yosii 1963), and Iran (Shayanmehr et al. 2013).
No known copyright restrictions apply. See Agosti, D., Egloff, W., 2009. Taxonomic information exchange and copyright: the Plazi approach. BMC Research Notes 2009, 2:53 for further explanation.
Kingdom |
|
Phylum |
|
Class |
|
Order |
|
Family |
|
Genus |
Isotomurus punctiferus Yosii, 1963
Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022 |
Isotomurus punctiferus
Yosii, R. 1963: 34 |