Cyphoderus javanus Börner, 1906
publication ID |
https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1 |
publication LSID |
lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28 |
DOI |
https://doi.org/10.5281/zenodo.14358825 |
persistent identifier |
https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FFEC-D43B-FF31-F1A3FEC5FAE6 |
treatment provided by |
Plazi |
scientific name |
Cyphoderus javanus Börner, 1906 |
status |
|
278. Cyphoderus javanus Börner, 1906 View in CoL
Cyphoderus javanus Börner, 1906: 180 View in CoL .
Distribution in Vietnam. Widely distributed from the north to the south of Vietnam. In forest, shrubland, grassland, waste land, cultivated land, garden, urban soil.
Northwest: Hòa Bình (Cao Phong; ThýỢng Tiến natural reserve; Yên Thủy). Sõn La (Chiềng Đông; Cò Nòi; Mai Sõn). Yên Bái (Sõn Thịnh; Văn Chấn).
Northeast: Bắc Giang (Hiệp Hòa; Trýờng Sõn). Bắc Kạn (Na Rì). Cao Bằng (Vân Trình). Phú Thọ (Lâm Thao; Xuân Sõn national park). Quảng Ninh (Uông Bí; Yên Hýng). Tuyên Quang (Na Hang natural reserve).
Red River Delta: Hà Nam (Phủ Lý). Hà Nội (Ba Vì national park; Cầu Giấy; Ðan PhýỢng; Đông Anh; Đống Đa; Gia Lâm; Hà Hồi; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Mê Linh; Sóc Sõn; Son Tay; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; Trung Hòa; Từ Liêm; Yên Hòa). Hải Dýõng (Gia Xuyên; Hải Dýõng). Hải Phòng (Cát Bà island; Cát Bà national park; Hải Phòng). Hýng Yên (Chỉ Đạo; Ðông Mai; Hýng Yên). Nam Định (Hiển Khánh; Mỹ Lộc; Nam Cýờng; Nam Định; Nam Trực; Tân Yên; Vụ Bản; Ý Yên). Ninh Bình (Ninh Bình town). Thái Bình (Thái Bình). Vĩnh Phúc (Đại Lải; Mê Linh Biodiversity Station; Tam Ðảo national park; Vinh Yen).
North Central Coast: Hà Tĩnh (Sõn Tây). Nghệ An (Hýng Nguyên). Quảng Bình (Đồng Hới). Quảng Trị (Đa Krông natural reserve; Khe Sanh; Triệu Phong). Thanh Hóa (Hà Trung). Thừa Thiên Huế (A Lýới; Pê Kê pass).
South Central Coast: Quảng Nam.
Southeast: Đồng Nai (Cát Tiên national park). Hồ Chí Minh.
Mekong River Delta: Bạc Liêu. Cà Mau. Cần Thõ (Cần Thõ). Kiên Giang (Hòn Chông). Vĩnh Long.
Authorship. RD: Nguyễn T.T. 1994, 2017.
TN: Yoshii 1994.
EC: Dýõng T.T. et al. 2010; Nguyễn H.L. & Nguyễn T.T.A. 2013: Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b; Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn T.T.A. et al. 2002, 2005a,b,c, 2008a,b, 2013a,b 2021; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn H.L. 2013; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2004, 2005a, 2008; Nguyễn T.T. 2002b, 2003b, 2005b,5c; Nguyễn T.T. et al. 2001, 2007b, 2009b 2013; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2001a,b, 2003, 2004; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn T.T. & Pomorski 2002; Nguyễn V.Q. & Nguyễn T.T. 2014; Phạm Đ.T. et al. 2007; Výõng T.H. et al. 2007.
CI: Deharveng et al. 2009, Nguyễn H.L. et al. 2013; Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn Đ.A.2017; Nguyễn T.T. 1995c, 2002a, 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2005, 2007a, 2008, 2009a; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2000a, 2000b, 2005; Nguyễn T.T. & Vũ Q.M. 2001; Phạm B.Q. et al. 2005; Trýõng H.Ð. et al. 2015.
Type locality. Tjibodas , Java ( Indonesia).
General distribution. Oriental species, known from Pakistan, India, Thailand, Vietnam, Malaysia, Indonesia, Taiwan, Philippines.
No known copyright restrictions apply. See Agosti, D., Egloff, W., 2009. Taxonomic information exchange and copyright: the Plazi approach. BMC Research Notes 2009, 2:53 for further explanation.
Kingdom |
|
Phylum |
|
Class |
|
Order |
|
Family |
|
Genus |
Cyphoderus javanus Börner, 1906
Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022 |
Cyphoderus javanus Börner, 1906: 180
Borner, C. 1906: 180 |