Folsomina onychiurina Denis, 1931
publication ID |
https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1 |
publication LSID |
lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28 |
DOI |
https://doi.org/10.5281/zenodo.14358781 |
persistent identifier |
https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FFC0-D417-FF31-F22AFB07F86F |
treatment provided by |
Plazi |
scientific name |
Folsomina onychiurina Denis, 1931 |
status |
|
229. Folsomina onychiurina Denis, 1931 View in CoL
Folsomina onychiurina Denis, 1931: 128 View in CoL .
Distribution in Vietnam. In forest, shrubland, grassland, cultivated land, garden, urban soil.
Northwest: Hòa Bình (Cao Phong; Lạc Thủy; ThýỢng Tiến natural reserve; Yên Thủy). Lào Cai ( Hoàng Liên national park ). Sõn La (Cao Pha; Chiềng Đông; Cò Nòi; Co Sau; Mai Sõn; Mộc Châu). Yên Bái (Sõn Thịnh; Văn Ch ấn).
Northeast: Bắc Giang (Hiệp Hòa). Bắc Kạn (Na Rì). Cao Bằng (Vân Trình). Hà Giang (Bắc Quang). Phú Thọ (Lâm Thao; Xuân Sõn national park). Quảng Ninh (Bãi Cháy; Uông Bí; Yên Hýng). Tuyên Quang (Na Hang natural reserve).
Red River Delta: Hà N ội (Ba Vì national park; Cầu Giấy; Ðan PhýỢng; Đông Anh; Đống Đa; Gia Lâm; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Mê Linh; Sóc Sõn; Tây H ồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; T ừ Liêm). Hải Dýõng ( Bái Dýõng ; Gia Xuyên ; Hải Dýõng ). Hải Phòng ( Cát Bà island ; Cát Bà national park ; Hải Phòng ; Tiên Lãng ). Hýng Yên ( Ðông Mai ; Hýng Yên ). Nam Ð ịnh (Nam Đ ịnh). Thái Bình (Thái Bình). Vĩnh Phúc (Đại Lải; Mê Linh Biodiversity Station ; Tam Ð ảo national park).
North Central Coast: Hà Tĩnh (Sõn Kim; Sõn Tây). Quảng Trị (Đa Krông natural reserve; Triệu Phong). Thanh Hóa (Hà Trung). Thừa Thiên Huế (Thuận An beach; Pê Kê pass).
South Central Coast: Khánh Hòa (Nha Trang). Quảng Nam.
Central Highlands: Kon Tum (Charlie hill/ Sạc Ly hill; Chý Mom Ray national park). Lâm Đồng ( Bidoup Núi Bà national park).
Southeast: Bà Rịa Vũng Tàu (Bình Châu). Bình Phýớc. Đồng Nai (Cát Tiên national park; Mã Ðà).
Mekong River Delta: Bạc Liêu. C ần Thõ (Cần Thõ). Kiên Giang (Hòn Chông; Mũi Nai beach, near Hà Tiên).
Authorship. RD: Nguyễn T.T. 1994, 2017.
EC: Anichkin et al. 2007; Dýõng T.T. et al. 2010; Nguyễn H.L. & Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b; Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn T.T.A. et al. 2005a,c, 2008b, 2013a,b; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn H.L. 2013; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2004, 2008; Nguyễn T.T. 2002b, 2003b, 2005b,c; Nguyễn T.T. et al. 1997, 1999, 2001, 2009b; Nguyễn T.T. & Nguyễn H.T. 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2001b, 2004; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn T.T. & Pomorski 2002; Shveenkova 2011; Výõng T.H. et al. 2007.
CI: Deharveng et al. 2009; Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2005b; Nguyễn T.T.A. et al. 2002, 2005b, 2021; Nguyễn T.T. 1995c, 2002a, 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2005, 2007a, 2008, 2009a, 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2000a,b, 2005; Nguyễn T.T. & Vũ Q.M. 2001; Thibaud 2002, 2009; Trýõng H.Ð. et al. 2015; Vũ Q.M. & Nguyễn T.T. 2000.
Type locality. Orizuaco ( Costa Rica).
General distribution. Cosmopolitan species widely distributed in the Pantropical regions.
T |
Tavera, Department of Geology and Geophysics |
No known copyright restrictions apply. See Agosti, D., Egloff, W., 2009. Taxonomic information exchange and copyright: the Plazi approach. BMC Research Notes 2009, 2:53 for further explanation.
Kingdom |
|
Phylum |
|
Class |
|
Order |
|
Family |
|
Genus |
Folsomina onychiurina Denis, 1931
Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022 |
Folsomina onychiurina
Denis, J. R. 1931: 128 |