Isotomurus punctiferus Yosii, 1963

Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I., 2022, Catalogue of Vietnamese springtails (Hexapoda, Collembola), Zootaxa 5147 (1), pp. 1-177 : 103-104

publication ID

https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1

publication LSID

lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28

DOI

https://doi.org/10.5281/zenodo.14358803

persistent identifier

https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FFF9-D42F-FF31-F797FE03FC33

treatment provided by

Plazi

scientific name

Isotomurus punctiferus Yosii, 1963
status

 

248. Isotomurus punctiferus Yosii, 1963 View in CoL

Isotomurus punctiferus Yosii, 1963: 34 View in CoL .

Distribution in Vietnam. Widely distributed from the northern mountainous area to the southeast region. In forest, shrubland, grassland, waste land, cultivated land, garden, urban soil.

Northwest: Hòa Bình (Cao Phong; ThýỢng Tiến natural reserve; Yên Thủy). Lào Cai (Hoàng Liên national park). Sõn La (Chiềng Đông; Cò Nòi).

Northeast: Bắc Giang (Hiệp Hòa). Bắc Kạn (Na Rì). Cao Bằng (Vân Trình). Phú Thọ (Lâm Thao; Xuân Sõn national park). Tuyên Quang (Na Hang natural reserve).

Red River Delta: Hà Nội (Ba Vì national park; Cầu Giấy; Ðan PhýỢng; Đông Anh; Đống Ða; Gia Lâm; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Mê Linh; Sóc Sõn; Son Tay; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; Trung Hòa; Từ Liêm; Yên Hòa). Hải Dýõng (Gia Xuyên; Hải Dýõng). Hải Phòng (Cát Bà island; Hải Phòng). Hýng Yên (Chỉ Đạo; Đông Mai; Hýng Yên). Nam Ðịnh (Hiển Khánh; Mỹ Lộc; Nam Cýờng; Nam Thịnh; Nam Trực; Vụ Bản; Ý Yên). Thái Bình (Thái Bình). Vĩnh Phúc (Đại Lải; Mê Linh Biodiversity Station; Tam Ðảo national park; Vĩnh Yên).

North Central Coast: Hà Tĩnh (Sõn Tây). Quảng Trị (Đa Krông natural reserve). Thanh Hóa. Thừa Thiên Huế (A Lý ới).

Southeast: Đồng Nai (Cát Tiên national park; Mã Ðà).

Mekong River Delta: Cần Thõ (Cần Thõ).

Authorship. RD: Nguyễn T.T. 2017.

EC: Dýõng T.T. et al. 2010; Nguyễn H.L. & Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b, 2013, 2014; Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn T.T.A. et al. 2005a, 2008a,b, 2013a,b; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn H.L. 2013; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2004, 2005a, 2008; Nguyễn T.T. 2005b,c; Nguyễn T.T. & Dýõng T.T. 2004; Nguyễn T.T. et al. 1999, 2001, 2007b, 2013; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2001a; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn T.T. & Pomorski 2002; Nguyễn V.Q. & Nguyễn T.T. 2014; Phạm Đ.T. et al. 2007; Výõng T.H. et al. 2007.

CI: Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn Đ.A.2017; Nguyễn T.T.A. et al. 2002, 2005b, 2021; Nguyễn T.T. 2002a, 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2008, 2009a, 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2003, 2005; Nguyễn T.T. & Vũ Q.M. 2001; Trýõng H.Ð. et al. 2015.

Type locality. Shuri , Okinawa ( Japan).

General distribution. Oriental species, also known from West Pakistan and Japan ( Yosii 1963), and Iran (Shayanmehr et al. 2013).

Kingdom

Animalia

Phylum

Arthropoda

Class

Collembola

Order

Poduromorpha

Family

Isotomidae

Genus

Isotomurus

Loc

Isotomurus punctiferus Yosii, 1963

Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022
2022
Loc

Isotomurus punctiferus

Yosii, R. 1963: 34
1963
GBIF Dataset (for parent article) Darwin Core Archive (for parent article) View in SIBiLS Plain XML RDF